Làm quen và thực hành Linux command line, port và phân quyền

 

📌 1. Các câu lệnh Linux cơ bản và ý nghĩa

LệnhÝ nghĩa
lsLiệt kê file/thư mục hiện tại
cd /pathChuyển thư mục
pwdHiển thị thư mục hiện tại
mkdir folderTạo thư mục mới
touch file.txtTạo file rỗng
rm file.txtXóa file
rm -r folderXóa thư mục và nội dung
cp src destSao chép file/thư mục
mv old newDi chuyển/đổi tên file
cat fileIn nội dung file
nano file / vim fileChỉnh sửa file
find / -name filenameTìm file theo tên
df -hXem dung lượng ổ đĩa
du -sh folderXem dung lượng thư mục
ps auxLiệt kê tiến trình đang chạy
top / htopGiám sát hệ thống theo thời gian thực
kill PIDDừng tiến trình
man commandXem hướng dẫn lệnh
---------------

🌐 2. Quản lý cổng (port) mạng

LệnhMục đích
ss -tulnXem port đang mở (tcp/udp)
netstat -tulnpXem process đang chiếm port
lsof -i :80Kiểm tra ai đang dùng port 80
ufw allow 8080Mở port 8080 với UFW (tường lửa)
ufw deny 22Chặn SSH port 22
iptables -LXem luật iptables
iptables -A INPUT -p tcp --dport 3000 -j ACCEPTCho phép port 3000
nmap localhostQuét port đang mở trên máy
--------------------------------------

🔐 3. Phân quyền trong Linux (file/folder)

📁 Các quyền:

  1. r: read – đọc
  2. w: write – ghi
  3. x: execute – thực thi

👥 Cấu trúc quyền:

  1. chmod: thay đổi quyền
  2. chown: thay đổi chủ sở hữu
  3. chgrp: thay đổi nhóm
LệnhÝ nghĩa
ls -lXem quyền file
chmod 755 file.shGán quyền rwxr-xr-x
chmod +x script.shThêm quyền thực thi
chown user fileGán file cho user
chown user:group fileGán file cho user và group
chmod -R 755 folderGán quyền cho cả thư mục và file con
-------------------------------

 Ghi nhớ nhanh:

  1. rwx tương ứng với: 4 (r) + 2 (w) + 1 (x)
  2. chmod 755 nghĩa là: Chủ sở hữu rwx, nhóm rx, người khác rx

Post a Comment

Previous Post Next Post